Leave Your Message
Vật Liệu Cáp Cách Điện Polyvinyl Clorua (Vật Liệu Cáp Cách Điện PVC)

Vật liệu cáp cách điện Polyvinyl clorua (Vật liệu cáp cách điện PVC)

1. Nó có đặc tính điện môi tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn mạnh, độ bền cơ học, khả năng tái chế và các đặc tính khác.

2. Vật liệu cáp cách điện PVC được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày và công nghệ sản xuất của nó rất hoàn thiện, dễ tạo hình và gia công. So với các loại vật liệu cách điện cáp khác, nó không chỉ có chi phí thấp mà còn có thể được kiểm soát hiệu quả về sự khác biệt màu sắc, độ hoàn thiện mờ, in ấn, hiệu quả xử lý, độ mềm và độ cứng, độ bám dính của dây dẫn, tính chất cơ lý và tính chất điện của chính dây dẫn.

    TÍNH NĂNG SẢN PHẨM

    1. Đặc tính điện môi tuyệt vời: PVC là vật liệu cách điện tốt, có thể ngăn chặn rò rỉ dòng điện một cách hiệu quả, nhằm đảm bảo hệ thống cáp hoạt động an toàn và ổn định.
    2. Khả năng chống ăn mòn mạnh: Chất liệu cáp cách điện PVC có khả năng chống ăn mòn mạnh đối với nhiều loại hóa chất và yếu tố môi trường nên có thể duy trì tuổi thọ lâu dài trong nhiều ứng dụng khác nhau.
    3. Độ bền cơ học: Vật liệu cáp PVC có đủ độ bền cơ học và có thể chịu được ứng suất kéo, đùn và uốn.
    4. Khả năng tái chế: Vật liệu cáp PVC có thể được tái chế và tái sử dụng, giúp giảm tác động đến môi trường.

    PHẠM VI SỬ DỤNG

    Cáp và cáp quang, cáp đồng trục, cáp mạng, cáp thang máy, v.v.
    Polyvinyl clorua cách điện
    Polyvinyl clorua cách điện
    Polyvinyl clorua cách điện
    Polyvinyl clorua cách điện

    Các hạng mục và tiêu chuẩn kiểm tra

    Tính chất cơ, lý và điện của vật liệu cáp polyvinyl clorua

    TÔIanh ấy có

     

    J-70

    JR-70

    JGD-70

    J-90

    Độ bền kéo/MPa              

    15,0

    15,0

    16.0

    16.0

    Độ căng khi đứt/%          

    150

    180

    150

    150

    Biến dạng nhiệt          

    40

    50

    30

    30

    Tính chất giòn tlà nhiệt độ/oC

     

    -15

    -20

    -15

    -15

    Sự va chạm tính chất giòn

     

    Vượt qua

    Vượt qua

    Vượt qua

    Vượt qua

    Thời gian ổn định nhiệt ở 200oC/phút 

    60

    60

    100

    180

    Điện trở suất ở 20oC/Ω·tôi

    1.0×10 12

    1.0×10 11

    3.0×1012

    1.0×10 12

    Độ bền điện môi/(MV/m)       

    20

    20

    25

    20

    Hệ số tổn thất điện môi (50Hz)       

    0,1

    Nhiệt độ thử nghiệm/oC

     

    70±1

    70±1

    70±1

    95±1

    Điện trở suất/Ω·tôi       

    1.0×10 9

    1.0×10số 8

    5.0×109

    5.0×10số 8

    Tính chất cơ lý của vật liệu cáp polyvinyl clorua sau khi lão hóa

    TÔIanh ấy có

     

    J-70

    JR-70

    JGD-70

    J-90

    Nhiệt độ thử nghiệm/oC

     

    100±2

    100±2

    100±2

    135±2

    Bài kiểm tra thời gian/giờ

     

    168

    168

    168

    240

    Độ bền kéo sau lão hóa /MPa

    15.0

    15.0

    16.0

    16.0

    Tốc độ thay đổi độ bền kéo tối đa/%

     

    ±20

    ±20

    ±20

    ±20

    Biến dạng kéo khi gãy sau lão hóa/%

    150

    180

    150

    150

    Tốc độ thay đổi độ bền kéo tối đa

    căng thẳng khi nghỉ /%

     

    ±20

    ±20

    ±20

    ±20

    Điều kiện kiểm tra

     

    100±2oC

    100±2oC

    100±2oC

    115±2oC

     

     

    168 giờ

    168 giờ

    168 giờ

    240 giờ

    Mất khối lượng/(g/m2)

    20

    20

    20

    20